Từ điển Thiều Chửu
躔 - triền
① Xéo, giẫm. ||② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.

Từ điển Trần Văn Chánh
躔 - triền
(văn) ① Xéo, giẫm; ② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躔 - triền
Bước lên. Dẫm lên — Đường đi của các tinh tú. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Đọ Khuê triền buổi có buổi không «. ( Khuê truyền: Đường đi của sao Khuê ).


圭躔 - khuê triền ||